1. Đối tượng tuyển sinh
① Trên 18 tuổi, đã hoàn thành chương trình đào tạo 12 năm hoặc tương đương
② Có chứng chỉ tiếng Nhật N5 hoặc năng lực tiếng Nhật tương đương
③ Có năng lực chi trả học phí và sinh hoạt phí trong thời gian tại Nhật, hoặc có người bảo lãnh tài chính
④ Không vi phạm pháp luật, không có lý lịch phạm tội
② Có chứng chỉ tiếng Nhật N5 hoặc năng lực tiếng Nhật tương đương
③ Có năng lực chi trả học phí và sinh hoạt phí trong thời gian tại Nhật, hoặc có người bảo lãnh tài chính
④ Không vi phạm pháp luật, không có lý lịch phạm tội
2. Lịch tuyển sinh
Kỳ nhập học | Thời gian nhận hồ sơ | Thời gian nộp lên Cục | Thời gian công bố kết quả |
---|---|---|---|
Tháng 4 | Tháng 10- Đầu Tháng 12 năm trước | Từ ngày 11-20 tháng 12 | Cuối tháng 2 |
Tháng 7 | Tháng 1-Đầu tháng 3 | Từ ngày 11 – 20 tháng 3 | Cuối tháng 5 |
Tháng 10 | Tháng 4-Đầu tháng 6 | Từ ngày 11 – 20 tháng 6 | Cuối tháng 8 |
Tháng 1 | Tháng7-Đầu tháng9 năm trước | Từ ngày 11 – 20 tháng 9 | Cuối tháng 11 |
3. Kỳ nhập học
Trường Fukuoka
Kỳ nhập học | Tháng 4 | Tháng 7 | Tháng 10 | Tháng 1 |
---|---|---|---|---|
Thời gian theo học | 1 năm / 2 năm | 1 năm 9 tháng | 1 năm 6 tháng | 1 năm 3 tháng |
Trường Tokyo Nihombashi
Kỳ nhập học | Tháng 4 | Tháng 10 |
---|---|---|
Thời gian theo học | 1 năm / 2 năm | 1 năm 6 tháng |
4. Trình tự các bước từ khi nộp hồ sơ đến khi bắt đầu học
Phỏng vấn, thi tại Việt Nam
Nộp các loại giấy tờ cần thiết<đơn xin nhập học , tờ khai của người bảo lãi tài chính>
Sau khi tiến hành tuyển chọn, trường sẽ đại diện nộp hồ sơ lên cục
Sau khi có kết quả kiểm tra, nhà trường sẽ thông báo đến học sinh
Sau khi học sinh hoàn thiện học phí, nhà trường sẽ gửi tư cách lưu trú và giấy cho phép nhập học bản gốc
Học sinh đến đại sứ quán Nhật Bản để lấy Visa du học
Sau khi đến Nhật, hoàn tất thủ tục nhập quốc, học sinh sẽ được cấp thẻ lưu trú
Vào ký túc xá
Nhập học
Bắt đầu kỳ học
5. Học phí
Trường Fukuoka
Kỳ nhập học | Học phí năm I | Tiền ký túc xá | Tổng chi phí cho năm I | Học phí năm II |
---|---|---|---|---|
Tháng 4 |
730.000 yên +73.000 yên(1) |
210.000 yên +21.000 yên(1) |
1.034.000 yên |
630.000 yên +63.000 yên(1) |
Tháng 7 |
730.000 yên +73.000 yên(1) |
210.000 yên +21.000 yên(1) |
1.034.000 yên |
472.500 yên +47.250 yên(1) |
Tháng 10 |
730.000 yên +73.000 yên(1) |
210.000 yên +21.000 yên(1) |
1.034.000 yên |
315.000 yên +31.500 yên(1) |
Tháng 01 |
730.000 yên +73.000 yên(1) |
210.000 yên +21.000 yên(1) |
1.034.000 yên |
157.500 yên +15.750 yên(1) |
*1: 10% thuế tiêu dùng
Tiền ký túc xá: 30.000 yên/tháng × 6 tháng + 30.000 yên (tiền vào ký túc) = 210.000 yên
+21.00 yên(1)
Trường Tokyo Nihombashi
Kỳ nhập học | Học phí năm I | Tiền ký túc xá | Tổng chi phí cho năm I | Học phí năm II |
---|---|---|---|---|
Tháng 4 |
760.000 yên +76.000 yên(2) |
245.000 yên +24.500 yên(2) |
1.105.500 yên |
660.000 yên +66.000 yên(2) |
Tháng 10 |
760.000 yên +76.000 yên(2) |
245.000 yên +24.500 yên(2) |
1.105.500 yên |
330.000 yên +33.000 yên(2) |
*2: 10% thuế tiêu dùng
Tiền ký túc xá: 35,000 yên/tháng × 6 tháng + 35,000 yên (tiền vào ký túc) = 245,000 yên
+24.500 yên(2)
6. Các loại tài liệu cần thiết
Trường Fukuoka - Tải về
Đơn đăng ký phỏng vấn
Đơn đăng ký phỏng vấn (Tiếng Trung) Đơn đăng ký phỏng vấn (Tiếng Nhật – Tiếng Anh) Đơn đăng ký phỏng vấn (Donamu từ)
Đơn xin nhập học / Tờ khai người bảo lãnh tài chính
T4-1 năm- Trung T4-2 năm- Trung T7-1 năm 9 tháng-Trung
T10-1 năm 6 tháng- Trung T1-1 năm 3 tháng- Trung Tiếng Nhật/Anh Donamu từ
T10-1 năm 6 tháng- Trung T1-1 năm 3 tháng- Trung Tiếng Nhật/Anh Donamu từ
Hướng dẫn tuyển sinh
Tờ rơi
Có thể nhập học bất kỳ lúc nào
1. Đối tượng tuyển sinh
Người có visa dạng gia đình v.v. có tư cách lưu trú tại Nhật trên 3 tháng
2.Lịch làm việc và giai đoạn học tập
Kỳ nhập học | Tùy ý |
---|---|
Thời gian nhập học | Trong trường hợp nhập học vào kỳ nghỉ dài thì sẽ nhập học sau khi kỳ nghỉ kết thúc |
Thời gian học | Trên 3 tháng |
3.Trình tự các bước từ khi nộp hồ sơ đến khi bắt đầu học
Đến trường, nộp đơn xin nhập học
Tham gia lớp học thử và kiểm tra trình độ
Đóng học phí
Vào ký túc xá (phải đăng ký trước)
Tham gia lễ nhập học, buổi hướng dẫn
Vào học
4.Về học phí
5.Các loại giấy tờ cần thiết
・Đơn xin học thính giảng
・Ảnh chân dung 3 tấm
・Thẻ lưu trú, hộ chiếu
・Ảnh chân dung 3 tấm
・Thẻ lưu trú, hộ chiếu